Leave Your Message

Polyaluminium Clorua cấp công nghiệp

Đặc tính sản phẩm: bột màu vàng vàng.

Tính năng sản phẩm: các chỉ số sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp GB/T22627-2022.

Ứng dụng: thích hợp cho cấp nước công nghiệp, nước thải công nghiệp, nước tuần hoàn công nghiệp và lọc nước thải đô thị.

    Chỉ số vật lý và hóa học

    Tên chỉ số

    Chất rắnchỉ mục

    Tiêu chuẩn quốc gia Tiêu chuẩn công ty
    Phần khối lượng của alumina (AL2O3) /% ≥ 28 28,5
    Tính cơ bản /% 30-95 65-85
    Tỷ lệ khối lượng chất không hòa tan /% ≤ 0,4 0,3
    Giá trị PH (dung dịch nước 10g/L) 3,5-5,0 3,5-5,0
    Phần khối lượng của sắt (Fe) /% ≤ 3,5 1,5-3,5
    Phần khối lượng của asen (As) /% ≤ 0,0005 0,0005
    Phần khối lượng chì (Pb) /% ≤ 0,002 0,002
    Phần khối lượng của cadmium (Cd) /% ≤ 0,001 0,0005
    Phần khối lượng của thủy ngân (Hg) /% ≤ 0,00005 0,00005
    Phần khối lượng của crom (Cr) /% ≤ 0,005 0,005

    Lưu ý: các chỉ số Fe, As, Pb, Cd, Hg, Cr và các chất không hòa tan có trong sản phẩm lỏng trong bảng được tính bằng 10% AL2O3. Khi hàm lượng AL2O3 ≤ 10% thì chỉ số tạp chất được tính bằng 10% sản phẩm AL2O3.

    Phương pháp sử dụng

    Sản phẩm rắn cần được hòa tan và pha loãng trước khi cho vào. Người dùng có thể xác nhận khối lượng đầu vào tốt nhất bằng cách kiểm tra và chuẩn bị nồng độ chất dựa trên chất lượng nước khác nhau.

    ● Sản phẩm rắn: 2-20%.

    ● Khối lượng đầu vào của sản phẩm rắn: 1-15g/t.

    Khối lượng đầu vào cụ thể phải được kiểm tra và thử nghiệm keo tụ.

    Đóng gói và lưu trữ

    Mỗi 25kg sản phẩm rắn phải được cho vào một túi có màng nhựa bên trong và túi dệt bằng nhựa bên ngoài. Sản phẩm nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, bên trong cửa vì sợ ẩm ướt. Không lưu trữ chúng cùng với hàng hóa dễ cháy, ăn mòn và độc hại.

    mô tả2

    Your Name*

    Phone Number

    Country

    Remarks*

    reset